ỨNG DỤNG:
Thiết bị này chuyên sản xuất các loại nguyên lieu nhựa tấm như Nhựa PP, PE và nhựa PS, ứng dụng cho sản xuất cốc dùng một lần, cốc đựng thạch hoa quả, khay đựng hoa quả v.v.
ĐĂC ĐIỂM
Loại máy này được tổ thành từ ba bộ phận: bộ phận nặn ra, bộ phận nén kéo dài và bộ phận kéo cuộn tròn. Bộ phận chủ yếu( cột xoán, ống máy và đầu khuôn) được làm từ hợp kim cao cấp, đồng thời được xứ lý bằng công nghệ đặc biệt, có nhiều đặc tính ưu việt như chống mài mòn, chống han gỉ, chịu nhiệt cao v.v . Lực cản trong đường thông của quy trình nặn ra đều và không có hiện tượng bám đọng, mục đích làm cho độ dày của nhựa tấm đều nhau, bên trong còn có máng chứa nước chuyển động xoáy đảm bảo làm nguội kịp thời. Thay đổi thiết bị lọc chạy bằng điện, nhanh gọn giản đơn khi lắp đặt.
THAM SỐ KỸ THUẬT
Loại hình |
TJ-670 |
TJ-1000 |
TJ-1500 |
Độ rộng của tấm |
670mm |
1000mm |
1400mm |
Độ dày của tấm |
0.3mm-2.0mm |
0.3mm-2.0mm |
0.3mm-2.0mm |
Đường kính cột xoắn |
105 mm |
110 mm |
120 mm |
Tỉ lệ chiều dài và đường kính cột xoắn |
30:1 |
30:1 |
30:1 |
Công suất máy chủ |
15kw-45kw |
22kw-45kw |
22kw-55kw |
Lượng nặn ra lớn nhất |
135 kg/h |
180 kg/h |
250 kg/h |
Công suất tổng thể |
65kw |
80kw |
100kw |
Kích cỡ bề ngoài |
11000 x 2000x 1800 |
12000 x 2400x 1800 |
13000 x 2800x 1800 |
Trọng lượng |
About 6.6T |
About 9.8T |
About 12.8T |